ỨNG DỤNG
Hệ thống hút lọc bụi Cartridge được sử dụng phổ biến trong các ngành:
– Luyện kim, cơ khí – Cắt plasma/laser
– Thực phẩm – Phun cát
– Chế biến gỗ – Dệt may
– Chế biến xi măng – Hàn và đúc
– Hóa chất – Sản xuất bao bì
– Sản xuất gạch, đá – Dược phẩm
HIỆU SUẤT LỌC BỤI
~ 98 % đối với hạt bụi có kích thước 20 μm ÷ 2 mm.
LƯU Ý
Không dùng cho các loại bụi dầu nhờn, bụi ẩm ướt, kết dính, bụi dễ cháy nổ.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Dòng khí lẫn bụi được hút vào đầu thu của hệ thống lọc bụi nhờ quạt hút, do tốc độ của dòng khí giảm đột ngột nên phần lớn hạt bụi mất động năng và rơi trực tiếp xuống phễu. Khí với bụi còn sót lại đi vào từng buồng riêng biệt chứa túi lọc và đi lên giữa các túi. Bụi được giữ lại trên bề mặt bên ngoài của túi lọc do áp suất âm của khí; chỉ khí sạch được xuyên qua, sau đó vào đường ống đầu ra và thoát ra ngoài môi trường.
Những hạt bụi bám bên ngoài lõi lọc được gỡ bỏ bởi áp suất của khí nén bắn vào trong lòng túi lọc (thông qua hệ thống van điện từ và bình tích khí nén). Trong suốt quá trình làm sạch, bụi rơi vào phễu và được chuyển đi thông qua hệ thống xả và vận chuyển dưới đáy lọc bụi (gồm van quay, vít tải).
ƯU ĐIỂM HỆ THỐNG HÚT LỌC BỤI CARTRIDGE
– Thay thế cartridge nhanh chóng, đơn giản và an toàn.
– Việc thay thế cartridge được thực hiện bên ngoài bộ thu bụi và không yêu cầu dụng cụ nên việc thay thế vô cùng nhanh chóng và đơn giản.
– Hệ thống có thể động liên tục mà không cần dừng tắt máy để làm sạch, cartridge được làm sạch tự động bằng hệ thống rũ bụi khí nén.
– Hệ thống hút lọc bụi cartridge là một lựa chọn kinh tế vì nó yêu cầu bảo trì tối thiểu: chỉ cần thay thế cartridge định kỳ (tùy thuộc vào ứng dụng).
– Hiệu suất lọc cao
– Tuổi thọ cao giúp tiết kiệm chi phí bảo trì
– Công nghệ lọc Catridge giúp tăng diện tích lọc nhưng vẫn cho phép không khí vào ra dễ dàng
– Hệ thống vô cùng nhỏ gọn, tiết kiệm diện tích
– Lọc được nhiều loại bụi có kích thước khác nhau
Thông số sản phẩm: Hệ thống thu hồi bụi Cartridge lắp ngang
1) Các lọc cartridge lắp đặt theo chiều ngang.
(2) Hiệu quả cao.
(3) Vật liệu – thép cacbon hoặc thép không gỉ.
(4) Được thiết kế theo cấu trúc hình khối, xử lý luồng khí thải/bụi theo yêu cầu.
(5) Các lọc cartridge với chất liệu phù hợp được lắp đặt theo đặc tính của bụi.
(6) Hoàn thiện khi lắp đặt với van giũ bụi và hệ thống điều khiển.
Thông số kỹ thuật | |||||
Mẫu | Trọng lượng(kg) | Unit | Cartridge No. | Khu vực lọc (m2) | L*W*H(mm) |
FTX3-12 | 1720 | 1 | 12 | 276 | 1021×2275×4513 |
FTX 3-24 | 2600 | 2 | 24 | 552 | 2042×2275×4513 |
FTX 3-36 | 3640 | 3 | 36 | 826 | 3063×2275×4513 |
FTX 3-48 | 4840 | 4 | 48 | 1104 | 4084×2275×4513 |
FTX 3-60 | 6100 | 5 | 60 | 1380 | 5105×2275×4513 |
FTX 3-72 | 6860 | 6 | 72 | 1656 | 6126×2275×4513 |
FTX 4-16 | 2130 | 1 | 16 | 368 | 1021×2275×4996 |
FTX 4-32 | 3100 | 2 | 32 | 736 | 2042×2275×4996 |
FTX 4-48 | 4270 | 3 | 48 | 1104 | 3063×2275×4996 |
FTX 4-64 | 5580 | 4 | 64 | 1472 | 4084×2275×4996 |
FTX 4-80 | 7000 | 5 | 80 | 1840 | 5105×2275×4996 |
FTX 4-96 | 8360 | 6 | 96 | 2208 | 6126×2275×4996 |
Hệ lọc bụi Cartridge công suất từ 3000 – 10.000m3/h.
Chuyên cung cấp hệ thống lọc bụi Cartridge công suất từ 3000 – 20.000m3/h. Với hệ thống điều khiển làm sạch tư động theo chênh áp góp phần tiết kiệm chi phí vận hành và bảo trì. Các thiết bị:
– Ống lọc bụi: Pe260 – Toray Japan hoặc GreenTech Korea
– Van giũ Taeha Korea hoặc Asco Emerson USA
Option: Thùng xả ngăn thủ công hoặc phểu xả tự động. Đồng hồ chênh áp cơ hoặc đồng hồ điện tử.
Hệ thống hút lọc bụi cartridge được biết đến là hệ thống hút lọc bụi dạng khô đặc biệt, sử dụng lõi lọc bằng cartridge, cho hiệu quả lọc bụi cao.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.