DUOxide® CHẤT KHỬ TRÙNG NƯỚC CẢI TIẾN, LÀM SẠCH, LOẠI BỎ HOÀN TOÀN BIOFILM
Khả năng khử trùng nước siêu cấp
Giới thiệu về sản phẩm DUOxide®
Thành phần hóa học
➖ Bao gồm bộ chứa hai dung dịch: DUOxide® A (NaOCl2) và DUOxide® B (NaHSO4).
➖ Tạo nên hợp chất dung dịch DUOxide® 0.3% Chlorine dioxide (CLO2)
Hiệu quả:
1️⃣Tiêu diệt TẤT CẢ vi khuẩn, virus, nấm, động vật nguyên sinh, nấm men, nấm mốc, tảo và bào tử
2️⃣ Loại bỏ hoàn toàn biofilm and ngăn chặn sự tái sinh của chúng
3️⃣ Loại bỏ sắt và manga.
Ưu điểm nổi trội của DUOxide®
✔️ Nồng độ PH : từ 4 đến 10
✔️ Không phản ứng với nước- Không có Chlorine tự do
✔️ Phản ứng để lại số lượng nhỏ natri sunfat và natri clorua; chất tự nhiên trong nước uống
✔️ Không mùi và không vị
✔️ Sức khử trùng và oxi hóa mạnh hơn Cl hoặc H2O2 :
✔️ Hiệu quả hơn ít nhất gấp 2.6 chlorine
✔️ Gấp 7 lần hiệu quả với sodium hypochlorite
✔️ Gấp 7 lần hiệu quả với hydrogen peroxide
✔️ Không để lại dư lượng trong nước và tồn dư tích trữ trong thịt, sữa, trứng..
✔️ Đáng tin cậy, an toàn, dễ sử dụng .
Ứng dụng DUOxide hiện nay
DUOxide giải quyết mọi vấn đề về khử trùng nước do kết hợp nhiều chức năng như diệt khuẩn, diệt côn trùng, diệt tảo, diệt bào tử, diệt nấm và ức chế ăn mòn.
Ngoài ra sản phẩm còn kiểm soát vi sinh khi làm mát và xử lý nước, kiểm soát THM`s trong bể bơi và spa, làm sạch đường ống và bể chứa, loại bỏ H2S, kiểm soát và giảm tải sinh học của nước lọc, oxy hóa phenol và phá hủy cyanide, chống bẩn bộ lọc RO, phun kháng khuẩn thịt động vật, khử trùng nước làm mát, v.v
1.Khử trùng nước uống gia súc, gia cầm.
2. Khử trùng ao cá, thủy sản.
3. Làm sạch nước thủy sinh.
4. Rửa các loại thịt.
5. Vệ sinh các bề mặt cứng,
6. Khử trùng nước dùng cho thức ăn
7. Rửa trái cây, rau quả
8. Trồng trọt, thủy canh
9. Quầy hàng và giá đỡ
10. Khử trùng nước thải công nghiệp
11. Bệnh viện
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm an toàn
ĐỐI TƯỢNG |
LIỀU DÙNG Duoxide KHUYẾN CÁO (ppm) |
DUNG DỊCH Duoxide (L) |
LƯỢNG NƯỚC (L) |
|
Hệ thống ống nước mới (trại mới)
Dụng cụ uống nước |
0.1-0.2 ppm | Giải phải khởi đầu tốt nhất | 1 | 7500-3750 |
Hệ thống ống nước cũ (trại cũ) Giai đoạn 1:
Giai đoạn 2:
Giai đoạn 3: |
1 ppm 0.5-1 ppm
0.1-0.2 ppm |
Phụ thuộc vào hệ thống ống nước cũ 2-3 tuần Có thể 8 tuần nếu mức độ nhiễm nặng Ngăn chặn sự hình thành lại biofilm |
1 1
1 |
750 1500-750
7500-3750 |
Sàn, tường, nền chuồng, giày dép, phụ
kiện, phương tiện vận chuyển, dụng cụ… |
20-50 ppm | Phụ thuộc vào mức độ nhiễm bẩn | 1 | 37-15 |
Hun trùng nhà ấp trứng | 0.1-05 ppm | Làm sạch hoàn toàn mà không cần ngâm trứng | 1 | 7500-1500 |
Trứng ướt | 0.2-0.3 ppm | Trứng thường ướt. Làm khô trứng hoàn toàn trước khi đóng
gói hoặc vận chuyển |
1 | 3750-2500 |
Hun trùng phòng sạch | 20 ppm | Làm sạch hoàn toàn khu vực phòng | 1 | 37 |
Lồng ấp tạo độ ẩm | 1 ppm | Lồng ấp | 1 | 750 |
Tấm làm mát | 2.5-5 ppm | Phá hủy các mảng bám trên tấm. | 1 | 300-150 |